🔍
Search:
TÀN PHÁ
🌟
TÀN PHÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
크게 부수다. 또는 크게 부서지다.
1
ĐẠI PHÁ, TÀN PHÁ DỮ DỘI, TÀN PHÁ NẶNG NỀ:
Phá vỡ một cách nghiêm trọng. Hoặc bị phá vỡ một cách nghiêm trọng.
-
2
크게 이기다.
2
THẮNG ĐẬM, THẮNG LỚN:
Thắng lớn.
-
☆
Động từ
-
1
물, 불, 바람 등이 모조리 휘몰아서 쓸다.
1
QUÉT SẠCH, CUỐN SẠCH:
Nước, lửa, gió...cuốn đi tất cả.
-
2
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지다.
2
LỘNG HÀNH, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan ra toàn bộ.
-
3
행동을 함부로 하다.
3
QUẤY PHÁ, TÀN PHÁ:
Hành động một cách hàm hồ.
-
4
경기에서 상이나 메달을 모두 차지하다.
4
GIÀNH HẾT, LẤY HẾT:
Chiếm hết huy chương hay giải thưởng trong trận đấu.
🌟
TÀN PHÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
불에 타고 난 후 남은 재가 쌓인 더미.
1.
ĐỐNG TRO:
Đống mà tàn tro tích tụ lại sau khi cháy.
-
2.
(비유적으로) 불에 타서 부서지고 무너져 못 쓰게 된 자리.
2.
ĐÁM TRO TÀN, ĐỐNG TRO TÀN:
(cách nói ẩn dụ) Nơi bị cháy rồi bị tàn phá và đổ vỡ nên không thể dùng được nữa.
-
None
-
1.
자원 개발로 인해 자연이 파괴되거나 자동차 배기가스, 공장 폐수 등으로 환경이 더럽혀지는 일.
1.
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:
Việc môi trường xung quanh con người hay động thực vật trở nên bị bẩn bởi sự tàn phá thiên nhiên vì mục đích khai phá tài nguyên, khí thải xe hơi, nước thải nhà máy v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
건물 등이 파괴되어 못 쓰게 된 터.
1.
BÃI HOANG TÀN, BÃI TAN HOANG:
Chỗ mà tòa nhà... bị tàn phá không còn dùng được.